BẢNG HƯỚNG DẪN CÁC LỚP HỌC SINH CẦN THEO HỌC TRONG SUỐT KHÓA HỌC HỆ TRUNG CẤP | ||||||
STT | HỆ | TÊN NGÀNH/NGHỀ | MÔN CHUNG | MÔN CƠ SỞ NGÀNH | MÔN CHUYÊN NGÀNH | GHI CHÚ |
1 | Trung cấp | Công nghệ ô tô (H3) | 1. Chính trị (4 buổi) 2. Pháp luật (3 buổi) 3. Giáo dục thể chất (2 buổi) 4. Giáo dục quốc phòng (4 buổi) 5. Tin học (4 buổi) 6. Tiếng Anh (4 buổi) |
1. Điện tử cơ bản (18 buổi) 2. Kỹ thuật Nguội cơ bản (12 buổi) 3. An toàn lao động (4 buổi) 4. Vẽ kỹ thuật (3 buổi)5. Kỹ thuật lái xe cơ bản (2 buổi) |
1. Lý thuyết + Thực hành Điện ô tô 2. Lý thuyết + Thực hành điều hòa ô tô 3. Lý thuyết + Thực hành Gầm ô tô 4. Lý thuyết + Thực hành Máy ô tô |
|
2 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí | 1. Chính trị (4 buổi) 2. Pháp luật (3 buổi) 3. Giáo dục thể chất (2 buổi) 4. Giáo dục quốc phòng (4 buổi) 5. Tin học (4 buổi) 6. Tiếng Anh (4 buổi) |
1. Điện tử cơ bản (18 buổi) 2. Kỹ thuật Nguội cơ bản (12 buổi) 3. An toàn lao động (4 buổi) 4. Vẽ kỹ thuật (3 buổi) |
1. Lý thuyết + Thực hành sửa chữa xe máy
Chú ý: Chi nhánh HCM chia làm 3 lớp nhỏ gồm: 1. Động cơ xe máy 2. Điện xe máy và phun xăng điện tử 3. Xe máy điện |
||
3 | Sửa chữa thiết bị may | 1. Chính trị (4 buổi) 2. Pháp luật (3 buổi) 3. Giáo dục thể chất (2 buổi) 4. Giáo dục quốc phòng (4 buổi) 5. Tin học (4 buổi) 6. Tiếng Anh (4 buổi) |
1. Điện tử cơ bản (18 buổi) 2. Kỹ thuật Nguội cơ bản (12 buổi) 3. An toàn lao động (4 buổi) 4. Vẽ kỹ thuật (3 buổi) |
1. Lý thuyết + Thực hành sưả chữa máy may cơ bản 2. Lý thuyết + Thực hành sưả chữa máy may nâng cao 3. Những đường may cơ bản (5 buổi) |
||
4 | Lắp đặt thiết bị điện | 1. Chính trị (4 buổi) 2. Pháp luật (3 buổi) 3. Giáo dục thể chất (2 buổi) 4. Giáo dục quốc phòng (4 buổi) 5. Tin học (4 buổi) 6. Tiếng Anh (4 buổi) |
1. Điện tử cơ bản (18 buổi) 2. Kỹ thuật Nguội cơ bản (12 buổi) 3. An toàn lao động (4 buổi) 4. Vẽ kỹ thuật (3 buổi) |
1. Lý thuyết + Thực hành điện dân dụng 2. Lý thuyết + Thực hành điện công nghiệp 3. Lý thuyết + Thực hành điện nước 4. Điện thông minh |
||
5 | Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh | 1. Chính trị (4 buổi) 2. Pháp luật (3 buổi) 3. Giáo dục thể chất (2 buổi) 4. Giáo dục quốc phòng (4 buổi) 5. Tin học (4 buổi) 6. Tiếng Anh (4 buổi) |
1. Điện tử cơ bản (18 buổi) 2. Kỹ thuật Nguội cơ bản (12 buổi) 3. An toàn lao động (4 buổi) 4. Vẽ kỹ thuật (3 buổi) |
1. Lý thuyết + Thực hành điện lạnh
Chú ý: Chi nhánh HCM chia làm 4 lớp nhỏ gồm: 1. Điều hòa 2. Tủ lạnh 3. Máy giặt 4. Lò vi sóng, bình nóng lạnh, bình nước nóng, bếp từ |
||
6 | Điện tử dân dụng | 1. Chính trị (4 buổi) 2. Pháp luật (3 buổi) 3. Giáo dục thể chất (2 buổi) 4. Giáo dục quốc phòng (4 buổi) 5. Tin học (4 buổi) 6. Tiếng Anh (4 buổi) |
1. Điện tử cơ bản (18 buổi) 2. Kỹ thuật Nguội cơ bản (12 buổi) 3. An toàn lao động (4 buổi) 4. Vẽ kỹ thuật (3 buổi) |
1. Âm ly 2. Nguồn Xung 3. LCD 4. Máy đóng tap |
||
7 | Tin học ứng dụng | 1. Chính trị (4 buổi) 2. Pháp luật (3 buổi) 3. Giáo dục thể chất (2 buổi) 4. Giáo dục quốc phòng (4 buổi) 5. Tin học (4 buổi) 6. Tiếng Anh (4 buổi) |
1. Điện tử cơ bản (18 buổi) 2. Kỹ thuật Nguội cơ bản (12 buổi) 3. An toàn lao động (4 buổi) 4. Vẽ kỹ thuật (3 buổi) |
1. PC 2. Laptop |
||
8 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 1. Chính trị (4 buổi) 2. Pháp luật (3 buổi) 3. Giáo dục thể chất (2 buổi) 4. Giáo dục quốc phòng (4 buổi) 5. Tin học (4 buổi) 6. Tiếng Anh (4 buổi) |
1. Điện tử cơ bản (5 buổi) 2. An toàn lao động (4 buổi) 3. Kỹ thuật cắt thái cơ bản (8 buổi) |
1. Kỹ thuật chế biến món Á (Bếp Á) (32 buổi) 2. Kỹ thuật chế biến món Á nâng cao (18 buổi) 3. Kỹ thuật chế biến món Âu (10 buổi) 4. Kỹ thuật chế biến món bánh (10 buổi) 5. Kỹ thuật pha chế (10 buổi) 2. Kỹ thuật cắt tỉa và trang trí món ăn sơ cấp (16 buổi) 7. Kỹ thuật cắt tỉa và trang trí món ăn Trung cấp (24 buổi) 3. Lý thuyết chế biến món ăn: – Tổng quan du lịch và khách sạn – Tâm lý và kỹ năng giao tiếp ứng xử với khách du lịch – Ngoại ngữ chuyên ngành – Quản trị tác nghiệp – Thương phẩm và an toàn thực phẩm – Sinh lý dinh dưỡng – Văn hoá ẩm thực – Xây dựng thực đơn – Hạch toán định mức – Nghiệp vụ nhà hàng – Môi trường an toàn và an ninh trong Du lịch |
BẢNG HƯỚNG DẪN CÁC LỚP HỌC SINH CẦN THEO HỌC TRONG SUỐT KHÓA HỌC HỆ SƠ CẤP | ||||||
STT | HỆ | TÊN NGÀNH/NGHỀ | MÔN CHUNG | MÔN CƠ SỞ NGÀNH | MÔN CHUYÊN NGÀNH | GHI CHÚ |
1 | Sơ cấp | Công nghệ ô tô (H1) | Không học | 1. Điện tử cơ bản (18 buổi) 2. Kỹ thuật Nguội cơ bản (6 buổi) 3. An toàn lao động (4 buổi) |
1. Lý thuyết + Thực hành Điện ô tô 2. Lý thuyết + Thực hành điều hòa ô tô 3. Kỹ thuật lái xe cơ bản |
|
2 | Công nghệ ô tô (H2) | 1. Điện tử cơ bản (18 buổi) 2. Kỹ thuật Nguội cơ bản (6 buổi) 3. An toàn lao động (4 buổi) |
1. Lý thuyết + Thực hành Điện ô tô 2. Lý thuyết + Thực hành Gầm ô tô 3. Lý thuyết + Thực hành Máy ô tô 4. Kỹ thuật lái xe cơ bản |
|||
3 | Sửa chữa xe gắn máy | 1. Điện tử cơ bản (18 buổi) 2. Kỹ thuật Nguội cơ bản (6 buổi) 3. An toàn lao động (4 buổi) |
1. Lý thuyết + Thực hành sửa chữa xe máy
Chú ý: Chi nhánh HCM chia làm 3 lớp nhỏ gồm: 1. Động cơ xe máy 2. Điện xe máy và phun xăng điện tử 3. Xe máy điện |
|||
4 | Sửa chữa máy may | 1. Điện tử cơ bản (18 buổi) 2. Kỹ thuật Nguội cơ bản (6 buổi) 3. An toàn lao động (4 buổi) |
1. Lý thuyết + Thực hành sưả chữa máy may cơ bản 2. Những đường may cơ bản (5 buổi) |
|||
5 | Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp (Điện dân dụng) | 1. Điện tử cơ bản (18 buổi) 2. Kỹ thuật Nguội cơ bản (6 buổi) 3. An toàn lao động (4 buổi) |
1. Lý thuyết + Thực hành điện dân dụng | |||
6 | Điện công nghiệp | 1. Điện tử cơ bản (18 buổi) 2. Kỹ thuật Nguội cơ bản (6 buổi) 3. An toàn lao động (4 buổi) |
1. Lý thuyết + Thực hành điện công nghiệp | |||
7 | Lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện nước ( Điện nước) | 1. Điện tử cơ bản (18 buổi) 2. Kỹ thuật Nguội cơ bản (6 buổi) 3. An toàn lao động (4 buổi) |
1. Lý thuyết + Thực hành điện nước | |||
8 | Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ (Điện lạnh) | 1. Điện tử cơ bản (18 buổi) 2. Kỹ thuật Nguội cơ bản (6 buổi) 3. An toàn lao động (4 buổi) |
1. Lý thuyết + Thực hành điện lạnh
Chú ý: Chi nhánh HCM chia làm 4 lớp nhỏ gồm: 1. Điều hòa 2. Tủ lạnh 3. Máy giặt 4. Lò vi sóng, bình nóng lạnh, bình nước nóng, bếp từ |
|||
9 | Sửa chữa điện thoại di động | 1. Điện tử cơ bản (18 buổi) 2. Kỹ thuật Nguội cơ bản (6 buổi) 3. An toàn lao động (4 buổi) |
1. Lý thuyết + Thực hành điện thoại di động | |||
10 | Sửa chữa ti vi, đầu VCD, DVD và đầu kỹ thuật số (Điện tử) | 1. Điện tử cơ bản (18 buổi) 2. Kỹ thuật Nguội cơ bản (6 buổi) 3. An toàn lao động (4 buổi) |
1. Âm ly 2. Nguồn Xung 3. LCD |
|||
11 | Sửa chữa máy tính phần cứng | 1. Điện tử cơ bản (18 buổi) 2. Kỹ thuật Nguội cơ bản (6 buổi) 3. An toàn lao động (4 buổi) |
1. PC 2. Laptop |
|||
12 | May thời trang | 1. An toàn lao động (4 buổi) | 1. Kỹ thuật thêu và trang trí sản phẩm cắt may (28 buổi) 2. Lớp May Thời trang cơ bản (72 buổi) 3. Lớp May thời trang nâng cao (20 buổi) 4. Kỹ thuật sửa máy may cơ bản (5 buổi) |
|||
13 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 1. Điện tử cơ bản (5 buổi) 2. An toàn lao động (4 buổi) 3. Kỹ thuật cắt thái cơ bản (8 buổi) |
1. Kỹ thuật chế biến món Á (Bếp Á) (32 buổi) 2. Kỹ thuật cắt tỉa và trang trí món ăn (16 buổi) 3. Lý thuyết chế biến món ăn: – Hạch toán định mức – Xây dựng thực đơn – Sinh lý dinh dưỡng |